Đọc nhanh: 男高音部 (nam cao âm bộ). Ý nghĩa là: phần giọng nam cao.
男高音部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần giọng nam cao
tenor part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男高音部
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 他 有 很 高 的 音乐 技术
- Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
- 口语 练习 是 提高 口语 能力 的 重要 部分
- Luyện nói là một phần quan trọng để cải thiện khả năng nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
部›
音›
高›