Đọc nhanh: 甲烷 (giáp hoàn). Ý nghĩa là: mê-tan (hoá). Ví dụ : - 环境署考虑豁免一些国家禁用列管溴化甲烷 UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide. - 这年头谁还用三氯甲烷 Ai sử dụng chloroform hiện nay?
甲烷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê-tan (hoá)
最简单的有机化合物,分子式CH4,无色无味的可燃气体存在于沼泽地区、石油井、煤矿等处,是天然气的主要成分用做燃料和化工原料
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲烷
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烷›
甲›