Đọc nhanh: 琴弓 (cầm cung). Ý nghĩa là: Cung đàn, cung đàn. Ví dụ : - 胡琴弓子 cái cung kéo nhị
琴弓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cung đàn
琴弓是指乐器的附加物,最早出现在拜占庭帝国时代,但其价值就如平民老百姓一般身份低下,究其原因是与弹拨方法所产生的声音相比,运弓生成的音质实在是太弱。
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
✪ 2. cung đàn
乐器名台湾山胞的传统乐器其构造简单, 用一竹片弯成弓型, 竹片两端系以牛筋线即成演奏时, 演奏者将弓琴一端靠在嘴边, 一端以手持, 利用手的张、压改变弦的松紧, 再以另一手拨弦, 利用 弦的松紧改变而有音阶, 但音阶表现力不大, 偏向节奏的表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴弓
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
琴›