Đọc nhanh: 玻璃瓶 (pha ly bình). Ý nghĩa là: Bình thót cổ bằng thuỷ tinh (đồ chứa đựng); Bình bẹt bằng thuỷ tinh (đồ chứa đựng); chai; bình pha lê; bình thủy tinh, thẩu.
玻璃瓶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bình thót cổ bằng thuỷ tinh (đồ chứa đựng); Bình bẹt bằng thuỷ tinh (đồ chứa đựng); chai; bình pha lê; bình thủy tinh
✪ 2. thẩu
用玻璃造成的瓶子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃瓶
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玻›
璃›
瓶›