Đọc nhanh: 玩阴的 (ngoạn âm đích). Ý nghĩa là: xảo trá, xảo quyệt, chơi bẩn.
玩阴的 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xảo trá
crafty
✪ 2. xảo quyệt
scheming
✪ 3. chơi bẩn
to play dirty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩阴的
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 的 玩笑 非常 可乐
- Những trò đùa của anh ấy rất vui nhộn.
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
- 他 喜欢 玩味 古文 的 细节
- Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
- 他 居然 认真 了 我 的 玩笑话
- Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玩›
的›
阴›