Đọc nhanh: 玉山 (ngọc sơn). Ý nghĩa là: Núi Yu, ngọn núi cao nhất ở Đài Loan (3952 m), Hạt Yushan ở Shangrao 上饒 | 上饶, Jiangxi. Ví dụ : - 玉山祠位于还剑湖畔小小的玉山岛上 Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
✪ 1. Núi Yu, ngọn núi cao nhất ở Đài Loan (3952 m)
Mount Yu, the highest mountain in Taiwan (3952 m)
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
✪ 2. Hạt Yushan ở Shangrao 上饒 | 上饶, Jiangxi
Yushan county in Shangrao 上饒|上饶, Jiangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
玉›