Đọc nhanh: 猪秧 (trư ương). Ý nghĩa là: lợn giống. Ví dụ : - 猪秧子 heo con; heo giống
猪秧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợn giống
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪秧
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 农场 有 很多 品种 的 猪
- Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
秧›