猞猁 shē lì
volume volume

Từ hán việt: 【xá lợi】

Đọc nhanh: 猞猁 (xá lợi). Ý nghĩa là: báo xa-li; mèo rừng; linh miêu.

Ý Nghĩa của "猞猁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. báo xa-li; mèo rừng; linh miêu

哺乳动物,外形像猫,但大得多尾巴短,两耳的尖端有两撮长毛,两颊的毛也长全身淡黄色,有灰褐色的斑点,尾端黑色善于爬树,行动敏捷,性凶猛,皮毛厚而软,是珍贵的 毛皮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猞猁

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノフノノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHDN (大竹竹木弓)
    • Bảng mã:U+7301
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē , Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフノノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHOMR (大竹人一口)
    • Bảng mã:U+731E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp