部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【xá lợi】
Đọc nhanh: 猞猁 (xá lợi). Ý nghĩa là: báo xa-li; mèo rừng; linh miêu.
✪ 1. báo xa-li; mèo rừng; linh miêu
哺乳动物,外形像猫,但大得多尾巴短,两耳的尖端有两撮长毛,两颊的毛也长全身淡黄色,有灰褐色的斑点,尾端黑色善于爬树,行动敏捷,性凶猛,皮毛厚而软,是珍贵的 毛皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猞猁
猁›
Tập viết
猞›