Ý nghĩa của từ 猞 theo âm hán việt
猞 là gì? 猞 (Xá). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノノ丶一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: “Xá lị tôn” 猞猁孫 tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý. Từ ghép với 猞 : xá lị [shelì] Mèo rừng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xá lị tôn 猞猁孫 tên một giống thú giống như con mèo mà to, da làm áo cừu rất quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 猞猁
- xá lị [shelì] Mèo rừng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Xá lị tôn” 猞猁孫 tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý
Từ ghép với 猞