zào
volume volume

Từ hán việt: 【táo】

Đọc nhanh: (táo). Ý nghĩa là: khô; thiếu nước; hanh, khô (một trong sáu yếu tố quan trọng gây ra bệnh tật). Ví dụ : - 这个地方很燥。 Nơi này rất khô.. - 现在天气好燥啊! Thời tiết bây giờ khô hanh quá!. - 燥影响健康。 Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khô; thiếu nước; hanh

缺少水分; 干燥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 很燥 hěnzào

    - Nơi này rất khô.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 天气 tiānqì 好燥 hǎozào a

    - Thời tiết bây giờ khô hanh quá!

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khô (một trong sáu yếu tố quan trọng gây ra bệnh tật)

中医指“六淫”(风、寒、暑、湿、燥、火)之一,是致病的一个重要因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - zào 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • volume volume

    - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • volume volume

    - zào shì 六淫 liùyín 之一 zhīyī

    - Khô là một trong sáu yếu tố gây bệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 森林 sēnlín 容易 róngyì 发生 fāshēng 火灾 huǒzāi

    - Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 柴火 cháihuo 容易 róngyì 点燃 diǎnrán

    - Củi khô dễ cháy.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 天气 tiānqì

    - Thời tiết khô hanh.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 多喝水 duōhēshuǐ

    - Mùa đông khô hanh cần uống nhiều nước.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 夏季 xiàjì 加剧 jiājù le 缺水 quēshuǐ de 问题 wèntí

    - Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
    • Pinyin: Sào , Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FRRD (火口口木)
    • Bảng mã:U+71E5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa