Đọc nhanh: 熄 (tức). Ý nghĩa là: tắt. Ví dụ : - 灯火突然熄灭了。 Ngọn đèn bỗng tắt đi.. - 烛光缓缓地熄灭。 Ánh nến từ từ tắt đi.. - 篝火渐渐熄灭了。 Lửa trại dần dần tắt.
熄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắt
熄灭
- 灯火 突然 熄灭 了
- Ngọn đèn bỗng tắt đi.
- 烛光 缓缓 地 熄灭
- Ánh nến từ từ tắt đi.
- 篝火 渐渐 熄灭 了
- Lửa trại dần dần tắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熄
✪ 1. 把 + Tân ngữ + 熄了
tắt/đập đèn/lửa
- 他 去 把 火 熄 了
- Anh ấy đi dập lửa rồi.
- 把 灯 熄 了 , 咱们 睡觉 吧
- Tắt đèn đi, chúng ta đi ngủ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熄
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 灯火 突然 熄灭 了
- Ngọn đèn bỗng tắt đi.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 把 灯 熄 了 , 咱们 睡觉 吧
- Tắt đèn đi, chúng ta đi ngủ thôi.
- 忽然间 , 所有 的 灯 都 熄灭 了
- Bỗng chốc, tất cả đèn đều tắt.
- 他 去 把 火 熄 了
- Anh ấy đi dập lửa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熄›