Đọc nhanh: 烧炭 (thiếu thán). Ý nghĩa là: đốt than (thường ám chỉ đến việc tự sát do ngộ độc khí carbon monoxide), để sản xuất than củi.
烧炭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đốt than (thường ám chỉ đến việc tự sát do ngộ độc khí carbon monoxide)
to burn charcoal (often a reference to suicide by carbon monoxide poisoning)
✪ 2. để sản xuất than củi
to manufacture charcoal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧炭
- 他们 在 烧煤
- Họ đang đốt than.
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 我们 用 木炭 来 烧烤 食物
- Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炭›
烧›