Đọc nhanh: 烁烁 (thước thước). Ý nghĩa là: nhấp nháy; lấp lánh (tia sáng). Ví dụ : - 夜晚,马路两旁的霓虹灯闪闪烁烁,令人眼花缭乱。 Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
烁烁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhấp nháy; lấp lánh (tia sáng)
(光芒) 闪烁
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烁烁
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 穹苍 之中 繁星 闪烁
- Những vì sao lấp lánh trong bầu trời rộng lớn.
- 蜡烛 的 火焰 闪烁不定
- Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 远处 的 灯光 在 闪烁
- Ánh đèn từ xa đang nhấp nháy.
- 这台 灯泡 一直 在 闪烁
- Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.
- 织女星 在 夜空 中 闪烁
- Sao Chức Nữ lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 闪烁 的 灯光 表示 你 必须 停下
- Ánh sáng nhấp nháy báo hiệu bạn phải dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烁›