Đọc nhanh: 炫 (huyễn). Ý nghĩa là: chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng; lóa mắt; chói, khoe; khoe khoang. Ví dụ : - 强光炫得人眼花。 Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.. - 灯光炫双目。 Đèn sáng chói cả hai mắt.. - 她在炫新衣服。 Cô ấy đang khoe quần áo mới.
炫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng; lóa mắt; chói
(强烈的光线) 晃人的眼睛
- 强光 炫得 人 眼花
- Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.
- 灯光 炫 双目
- Đèn sáng chói cả hai mắt.
✪ 2. khoe; khoe khoang
夸耀
- 她 在 炫新 衣服
- Cô ấy đang khoe quần áo mới.
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炫
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 灯光 炫 双目
- Đèn sáng chói cả hai mắt.
- 开始 炫耀 拉丁文 了
- Vì vậy, bây giờ chúng tôi kéo ra tiếng Latinh.
- 我 只 看到 ... 超炫 的 厢型 车 !
- Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 强光 炫得 人 眼花
- Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.
- 强烈 的 灯光 炫人 眼目
- ánh đèn sáng loá cả mắt
- 她 总是 炫耀 自己 的 美貌
- Cô ấy luôn khoe vẻ đẹp của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炫›