Đọc nhanh: 灾区 (tai khu). Ý nghĩa là: khu vực thiên tai, vùng khó khăn. Ví dụ : - 慰问灾区人民 thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.. - 让我们每个人献出一份爱心,帮助灾区人民渡过难关。 Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.. - 支援灾区 chi viện cho vùng bị nạn.
灾区 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực thiên tai
disaster area
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. vùng khó khăn
stricken region
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾区
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
- 政府 供给 了 灾区 所 需 的 物资
- Chính phủ cung cấp vật liệu cần thiết cho khu vực bị thiên tai.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
灾›