Đọc nhanh: 灭蚊子药 (diệt văn tử dược). Ý nghĩa là: Diệt muỗi.
灭蚊子药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diệt muỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭蚊子药
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 把 种子 用 药剂 拌 了 再种
- Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
灭›
药›
蚊›