Đọc nhanh: 火轮 (hoả luân). Ý nghĩa là: ca-nô; tàu thủy, mặt trời.
火轮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ca-nô; tàu thủy
旧时称轮船
✪ 2. mặt trời
指太阳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火轮
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
轮›