Đọc nhanh: 火警 (hỏa cảnh). Ý nghĩa là: cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy, cháy nhà. Ví dụ : - 报火警 báo cháy. - 火警电话 điện thoại báo cháy
火警 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy
失火的事件 (包括成灾的和不成灾的)
- 报 火警
- báo cháy
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
✪ 2. cháy nhà
因失火而造成的灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火警
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 报 火警
- báo cháy
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 火警 不 时会 响起
- Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.
- 突然 响起 了 火警 声
- Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
警›