火警 huǒjǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hỏa cảnh】

Đọc nhanh: 火警 (hỏa cảnh). Ý nghĩa là: cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy, cháy nhà. Ví dụ : - 报火警 báo cháy. - 火警电话 điện thoại báo cháy

Ý Nghĩa của "火警" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火警 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cháy; báo cháy; vụ cháy; đám cháy

失火的事件 (包括成灾的和不成灾的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bào 火警 huǒjǐng

    - báo cháy

  • volume volume

    - 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà

    - điện thoại báo cháy

✪ 2. cháy nhà

因失火而造成的灾害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火警

  • volume volume

    - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • volume volume

    - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • volume volume

    - bào 火警 huǒjǐng

    - báo cháy

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 火灾 huǒzāi 立即 lìjí 报警 bàojǐng

    - Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.

  • volume volume

    - 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà

    - điện thoại báo cháy

  • volume volume

    - 路警 lùjǐng 吹响 chuīxiǎng le 哨子 shàozi 火车 huǒchē jiù 开动 kāidòng le

    - Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.

  • volume volume

    - 火警 huǒjǐng 时会 shíhuì 响起 xiǎngqǐ

    - Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 响起 xiǎngqǐ le 火警 huǒjǐng shēng

    - Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao