Đọc nhanh: 火票 (hỏa phiếu). Ý nghĩa là: gửi công văn khẩn cấp (thời Thanh).
火票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi công văn khẩn cấp (thời Thanh)
清代传递紧急文书的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火票
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 火车票 的 需求 剧增
- Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
票›