Đọc nhanh: 火电 (hoả điện). Ý nghĩa là: điện nhiệt.
火电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện nhiệt
火力发电的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火电
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
- 电影 首映式 非常 火爆
- Buổi công chiếu phim rất sôi động.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
- 这部 电影 最近 很火
- Bộ phim này dạo gần đây rất ăn khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
电›