Đọc nhanh: 濯锦以鱼 (trạc cẩm dĩ ngư). Ý nghĩa là: làm cho cái xấu trở nên đẹp đẽ (thành ngữ).
濯锦以鱼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho cái xấu trở nên đẹp đẽ (thành ngữ)
to make the ugly beautiful (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濯锦以鱼
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 墨鱼 可以 做 很多 菜
- Mực có thể nấu nhiều món ăn.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 塘里 的 鱼 可以 随时 捞取
- cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.
- 你 可以 享受 新鲜 的 生鱼片 和 寿司
- Bạn có thể thưởng thức sashimi và sushi tươi ngon.
- 我们 可以 直接 在 院子 里建 一个 锦鲤 池
- Chúng tôi chỉ có thể đặt một hồ cá koi ra phía sau.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
濯›
锦›
鱼›