Đọc nhanh: 激将法 (kích tướng pháp). Ý nghĩa là: phương pháp gián tiếp, tâm lý để khiến ai đó làm theo ý muốn (ví dụ: đặt câu hỏi liệu họ có hoàn thành nhiệm vụ hay không).
激将法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp gián tiếp, tâm lý để khiến ai đó làm theo ý muốn (ví dụ: đặt câu hỏi liệu họ có hoàn thành nhiệm vụ hay không)
indirect, psychological method of getting sb to do as one wishes (e.g. questioning whether they are up to the task)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激将法
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 激将法
- cách kích tướng.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 法国 革命 以 蛋糕 一语 激化
- Cuộc cách mạng Pháp đã có bánh.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 激光 脱毛 是 一种 持久 的 脱毛 方法
- Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
法›
激›