Đọc nhanh: 澡 (táo.tháo). Ý nghĩa là: tắm; rửa; tắm rửa (cơ thể). Ví dụ : - 我们应该经常澡。 Chúng ta nên tắm thường xuyên.. - 我每天早上洗澡。 Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.. - 小孩不喜欢洗澡。 Trẻ con không thích tắm.
澡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm; rửa; tắm rửa (cơ thể)
洗 (身体)
- 我们 应该 经常 澡
- Chúng ta nên tắm thường xuyên.
- 我 每天 早上 洗澡
- Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.
- 小孩 不 喜欢 洗澡
- Trẻ con không thích tắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澡
- 宝宝 该 洗澡 了
- Em bé cần tắm rồi.
- 我 洗 了 澡 , 感觉 很 清爽
- Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.
- 这个 澡 洗 得 真 痛快
- Tắm một cái xong sướng thật.
- 我 刚刚 洗完 澡 出来
- Tôi vừa mới tắm xong.
- 我们 应该 经常 澡
- Chúng ta nên tắm thường xuyên.
- 我 每天 早上 洗澡
- Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.
- 我 还 得 回去 洗个 澡
- Tôi còn phải về tắm nữa.
- 我 洗 了 个 冷水澡 , 被 激着 了
- Tôi tắm nước lạnh và bị cảm lạnh rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澡›