zǎo
volume volume

Từ hán việt: 【táo.tháo】

Đọc nhanh: (táo.tháo). Ý nghĩa là: tắm; rửa; tắm rửa (cơ thể). Ví dụ : - 我们应该经常澡。 Chúng ta nên tắm thường xuyên.. - 我每天早上洗澡。 Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.. - 小孩不喜欢洗澡。 Trẻ con không thích tắm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tắm; rửa; tắm rửa (cơ thể)

洗 (身体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 经常 jīngcháng zǎo

    - Chúng ta nên tắm thường xuyên.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 洗澡 xǐzǎo

    - Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Trẻ con không thích tắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo gāi 洗澡 xǐzǎo le

    - Em bé cần tắm rồi.

  • volume volume

    - le zǎo 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè zǎo zhēn 痛快 tòngkuài

    - Tắm một cái xong sướng thật.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 洗完 xǐwán zǎo 出来 chūlái

    - Tôi vừa mới tắm xong.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 经常 jīngcháng zǎo

    - Chúng ta nên tắm thường xuyên.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 洗澡 xǐzǎo

    - Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.

  • volume volume

    - hái 回去 huíqu 洗个 xǐgè zǎo

    - Tôi còn phải về tắm nữa.

  • volume volume

    - le 冷水澡 lěngshuǐzǎo bèi 激着 jīzhe le

    - Tôi tắm nước lạnh và bị cảm lạnh rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Zǎo
    • Âm hán việt: Tháo , Táo
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERRD (水口口木)
    • Bảng mã:U+6FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao