Đọc nhanh: 潜近 (tiềm cận). Ý nghĩa là: lẻn vào. Ví dụ : - 他像老虎一样悄悄潜近他的猎物。 Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
潜近 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẻn vào
to sneak up on
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜近
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潜›
近›