Đọc nhanh: 潜居 (tiềm cư). Ý nghĩa là: Ở ẩn., tiềm cư.
潜居 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ở ẩn.
✪ 2. tiềm cư
由于对统治者不满或有厌世思想而住在偏僻地方, 不出来做官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜居
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
潜›