Đọc nhanh: 潜 (tiềm). Ý nghĩa là: lặn, ẩn náu; ẩn nấp; tiềm, kín đáo; bí mật. Ví dụ : - 他可以潜到100米深的水中。 Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.. - 潜入深海很危险。 Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.. - 这是一艘现代化的潜艇。 Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
潜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lặn
没入水中
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 这是 一艘 现代化 的 潜艇
- Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ẩn náu; ẩn nấp; tiềm
隐藏;不露在表面
- 小心 潜伏 的 敌人
- Hãy cẩn thận kẻ địch đang ẩn nấp.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
潜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kín đáo; bí mật
秘密地
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
潜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm lực; tiềm năng
指潜力
- 我们 要 努力 挖潜
- Chúng ta phải nỗ lực khai thác tiềm năng.
- 学校 注重 挖潜 培养人才
- Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.
✪ 2. họ Tiềm
(Qián) 姓
- 我姓 潜
- Tôi họ Tiềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 你 需要 发挥 你 的 潜力
- Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 公司 需要 挖掘 员工 的 潜能
- Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
- 你 要 去 发掘 这个 地方 的 潜质
- Làm thế nào bạn có thể không nhìn thấy tiềm năng ở nơi này?
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
- 你 是 说 鼓励 有 潜力 的 学生
- Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潜›