Đọc nhanh: 潘岳 (phan nhạc). Ý nghĩa là: Pan Yue (247-300), sau này được gọi là 潘安, nhà văn đẹp trai và lịch lãm nổi tiếng từ triều đại Tây Tấn.
潘岳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pan Yue (247-300), sau này được gọi là 潘安, nhà văn đẹp trai và lịch lãm nổi tiếng từ triều đại Tây Tấn
Pan Yue (247-300), later known as 潘安 [PānAn1], famous handsome and elegant writer from the Western Jin dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潘岳
- 我们 要 爬 这座 山岳
- Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.
- 我 认识 一个 姓岳 的 人
- Tôi biết một người họ Nhạc.
- 岳母 做 的 饭菜 非常 好吃
- Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.
- 我 和 妻子 经常 去 看 岳母 的 脸色
- Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.
- 我姓 潘
- Tôi họ Phan.
- 我 不是 彼得 潘
- Tôi không phải Peter Pan.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岳›
潘›