漱洗 shù xǐ
volume volume

Từ hán việt: 【sấu tẩy】

Đọc nhanh: 漱洗 (sấu tẩy). Ý nghĩa là: súc miệng và rửa mặt.

Ý Nghĩa của "漱洗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漱洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. súc miệng và rửa mặt

to rinse the mouth and wash the face

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漱洗

  • volume volume

    - kuài 洗漱 xǐshù ba

    - Bạn mau đi đánh răng rửa mặt đi!

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 起床 qǐchuáng 然后 ránhòu 洗漱 xǐshù

    - Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.

  • volume volume

    - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 洗漱 xǐshù 完毕 wánbì

    - Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.

  • volume volume

    - 允许 yǔnxǔ yòng 凉水 liángshuǐ 洗漱 xǐshù

    - Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.

  • volume volume

    - xiān 穿衣 chuānyī zài 洗漱 xǐshù 最后 zuìhòu 出门 chūmén

    - Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.

  • volume volume

    - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu huì 洗漱 xǐshù

    - Mỗi tối tôi đều rửa mặt và đánh răng.

  • volume volume

    - le chuáng jiù 洗漱 xǐshù le

    - Tôi dậy, xong đi đánh răng rửa mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Shù , Sòu
    • Âm hán việt: Sấu , Thấu , Tâu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDLO (水木中人)
    • Bảng mã:U+6F31
    • Tần suất sử dụng:Trung bình