Đọc nhanh: 漱洗 (sấu tẩy). Ý nghĩa là: súc miệng và rửa mặt.
漱洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súc miệng và rửa mặt
to rinse the mouth and wash the face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漱洗
- 你 快 去 洗漱 吧 !
- Bạn mau đi đánh răng rửa mặt đi!
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 他 已经 洗漱 完毕
- Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.
- 我 不 允许 你 用 凉水 洗漱
- Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 我 每天晚上 都 会 洗漱
- Mỗi tối tôi đều rửa mặt và đánh răng.
- 他 起 了 床 , 就 去 洗漱 了
- Tôi dậy, xong đi đánh răng rửa mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
漱›