Đọc nhanh: 滤清 (lự thanh). Ý nghĩa là: để lọc và làm sạch, xên.
滤清 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lọc và làm sạch
to filter and purify
✪ 2. xên
一种可以过滤水中杂质、污泥的装置净水器、饮水机等皆有此装置, 一般由绵纱或活性碳组成需视水质状况定期清洗或更换, 以确保滤净效果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滤清
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
滤›