Đọc nhanh: 滋贺 (tư hạ). Ý nghĩa là: Quận Shiga ở miền trung Nhật Bản.
✪ 1. Quận Shiga ở miền trung Nhật Bản
Shiga prefecture in central Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋贺
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 姓 贺
- Anh ấy họ Hạ.
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›
贺›