Đọc nhanh: 游击区 (du kích khu). Ý nghĩa là: khu du kích.
游击区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu du kích
在革命战争中,游击队经常活动,但尚不能完全控制和占领的地区可存在于革命根据地与敌占区之间,以及敌占区内敌人统治薄弱的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游击区
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 莲潭 旅游区
- Khu du lịch đầm sen
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 他们 已 游览 了 多个 景区
- Họ đã tham quan nhiều khu du lịch
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
区›
游›