Đọc nhanh: 混吃等死 (hỗn cật đẳng tử). Ý nghĩa là: ăn bừa bãi chờ chết chẳng muốn làm gì cả; an phận.
混吃等死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bừa bãi chờ chết chẳng muốn làm gì cả; an phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混吃等死
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 要么 吃 , 要么 饿死
- Hoặc là ăn, hoặc là đói chết.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 等 他 回来 才 吃饭
- Đợi anh về rồi ăn.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 这牛 又 吃 稻子 啦 真 该死
- trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
死›
混›
等›