Đọc nhanh: 混吃混喝 (hỗn cật hỗn hát). Ý nghĩa là: ăn chùa uống chùa.
混吃混喝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chùa uống chùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混吃混喝
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
混›