Đọc nhanh: 淘洗 (đào tẩy). Ý nghĩa là: để rửa, bòn đãi; chiêu, thau.
淘洗 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để rửa
to wash
✪ 2. bòn đãi; chiêu
✪ 3. thau
为使消化污泥的碱度降低, 用水洗淘以便脱水的处理方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淘洗
- 他们 在 淘 茅厕
- Bọn họ đang thau nhà vệ sinh.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
淘›