Đọc nhanh: 润物之雨 (nhuận vật chi vũ). Ý nghĩa là: làm ẩm mọi vật như mưa (ẩn dụ cho hành vi tốt bụng; giúp đỡ người khác mang lại sự ấm áp cho họ).
润物之雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ẩm mọi vật như mưa (ẩn dụ cho hành vi tốt bụng; giúp đỡ người khác mang lại sự ấm áp cho họ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润物之雨
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
润›
物›
雨›