Đọc nhanh: 消音 (tiêu âm). Ý nghĩa là: giữ im lặng. Ví dụ : - 你觉得是自制的消音器 Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
消音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ im lặng
to silence
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消音
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 这项 技术 能 消除 掉 噪音
- Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.
- 这个 消息 是 个 好 音信
- Tin này là một tin tức tốt.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
音›