消音 xiāoyīn
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu âm】

Đọc nhanh: 消音 (tiêu âm). Ý nghĩa là: giữ im lặng. Ví dụ : - 你觉得是自制的消音器 Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?

Ý Nghĩa của "消音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

消音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ im lặng

to silence

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde shì 自制 zìzhì de 消音器 xiāoyīnqì

    - Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消音

  • volume volume

    - 音信杳然 yīnxìnyǎorán 消息 xiāoxi

    - Bặt vô âm tín không có tin tức.

  • volume volume

    - 我发 wǒfā le 一条 yītiáo 语音 yǔyīn 消息 xiāoxi

    - Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 疲劳 píláo

    - Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde shì 自制 zìzhì de 消音器 xiāoyīnqì

    - Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù néng 消除 xiāochú diào 噪音 zàoyīn

    - Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì hǎo 音信 yīnxìn

    - Tin này là một tin tức tốt.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao