Đọc nhanh: 海伦 (hải luân). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Hailun ở Suihua 綏化 | 绥化, Hắc Long Giang, Helen hoặc Hélène (tên). Ví dụ : - 海伦·朱巴尔说在亚历山大市的安全屋 Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
海伦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Hailun ở Suihua 綏化 | 绥化, Hắc Long Giang
Hailun county level city in Suihua 綏化|绥化, Heilongjiang
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
✪ 2. Helen hoặc Hélène (tên)
Helen or Hélène (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海伦
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
海›