浅色 qiǎn sè
volume volume

Từ hán việt: 【thiển sắc】

Đọc nhanh: 浅色 (thiển sắc). Ý nghĩa là: màu nhạt; màu sáng. Ví dụ : - 画的背景用浅色。 Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.. - 浅色指甲油。 Sơn móng tay màu nhạt.. - 穿浅色衣服和戴饰品时请注意。 Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.

Ý Nghĩa của "浅色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Màu Sắc

浅色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu nhạt; màu sáng

较淡的颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà de 背景 bèijǐng yòng 浅色 qiǎnsè

    - Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.

  • volume volume

    - 浅色 qiǎnsè 指甲油 zhǐjiayóu

    - Sơn móng tay màu nhạt.

  • volume volume

    - 穿 chuān 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú dài 饰品 shìpǐn 时请 shíqǐng 注意 zhùyì

    - Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.

  • volume volume

    - 深色 shēnsè 衣服 yīfú 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú yào 耐脏 nàizàng 一些 yīxiē

    - Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅色

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì 涂成 túchéng le qiǎn 橙色 chéngsè

    - Bức tường được sơn màu cam nhạt.

  • volume volume

    - huà de 背景 bèijǐng yòng 浅色 qiǎnsè

    - Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe qiǎn 红色 hóngsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng nhạt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 毛线 máoxiàn 太浅 tàiqiǎn

    - Màu của sợi len này quá nhạt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 颜色 yánsè 不浅 bùqiǎn

    - Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 颜色 yánsè hěn qiǎn

    - Chiếc áo len này có màu sắc rất nhạt.

  • volume volume

    - 深色 shēnsè 衣服 yīfú 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú yào 耐脏 nàizàng 一些 yīxiē

    - Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.

  • volume volume

    - 穿 chuān 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú dài 饰品 shìpǐn 时请 shíqǐng 注意 zhùyì

    - Hãy cẩn thận khi mặc quần áo và trang sức sáng màu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao