Đọc nhanh: 洛江区 (lạc giang khu). Ý nghĩa là: Quận Luojiang của thành phố Tuyền Châu 泉州市 , Phúc Kiến.
✪ 1. Quận Luojiang của thành phố Tuyền Châu 泉州市 , Phúc Kiến
Luojiang district of Quanzhou city 泉州市 [Quán zhōu shì], Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洛江区
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
江›
洛›