泳镜 yǒng jìng
volume volume

Từ hán việt: 【vịnh kính】

Đọc nhanh: 泳镜 (vịnh kính). Ý nghĩa là: Kính bơi.

Ý Nghĩa của "泳镜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泳镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kính bơi

泳镜是游泳运动中的一种器材,使用时紧扣于眼部,可以在水下看清东西的同时防止泳池水入眼,因而成了许多游泳爱好者的游泳必备物品,也给游泳运动带来了不少乐趣。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泳镜

  • volume volume

    - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • volume volume

    - dài le 一个 yígè 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng

    - Anh ấy đeo kính áp tròng.

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi men 在泽里 zàizélǐ 游泳 yóuyǒng

    - Những con vịt đang bơi trong ao.

  • volume volume

    - zài 泳池 yǒngchí yóu le 两周 liǎngzhōu

    - Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.

  • volume volume

    - zài 游泳 yóuyǒng shí 溺水 nìshuǐ le

    - Anh ấy đã đuối nước khi bơi.

  • volume volume

    - dài zhe 一副 yīfù 近视眼镜 jìnshìyǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính cận.

  • volume volume

    - 只会 zhǐhuì 蛙泳 wāyǒng

    - Anh ấy chỉ biết bơi ếch.

  • volume volume

    - 太穷 tàiqióng le 买不起 mǎibuqǐ 天文 tiānwén 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vịnh
    • Nét bút:丶丶一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EINE (水戈弓水)
    • Bảng mã:U+6CF3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao