Đọc nhanh: 法理 (pháp lí). Ý nghĩa là: pháp lý, phép tắc, đạo lý Phật giáo.
法理 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. pháp lý
法律的理论根据
✪ 2. phép tắc
法则
✪ 3. đạo lý Phật giáo
佛法的义理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法理
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 你 的 做法 太屈理 了
- Cách làm của bạn không hợp lí rồi.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
理›