治水 zhìshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【trị thuỷ】

Đọc nhanh: 治水 (trị thuỷ). Ý nghĩa là: trị thuỷ. Ví dụ : - 治水工程 công trình trị thuỷ. - 大禹治水。 Vua Đại Vũ trị thuỷ.

Ý Nghĩa của "治水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

治水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trị thuỷ

疏通水道,消除水患

Ví dụ:
  • volume volume

    - 治水 zhìshuǐ 工程 gōngchéng

    - công trình trị thuỷ

  • volume volume

    - 大禹治水 dàyǔzhìshuǐ

    - Vua Đại Vũ trị thuỷ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治水

  • volume volume

    - 治水 zhìshuǐ 工程 gōngchéng

    - công trình trị thuỷ

  • volume volume

    - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • volume volume

    - 治山 zhìshān 治水 zhìshuǐ 改天换地 gǎitiānhuàndì

    - trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.

  • volume volume

    - 治水 zhìshuǐ 心切 xīnqiè

    - nóng lòng trị thuỷ.

  • volume volume

    - 平治 píngzhì 水土 shuǐtǔ

    - cải tạo đất đai và nước.

  • volume volume

    - 国会 guóhuì 拨款 bōkuǎn liǎng 百万英镑 bǎiwànyīngbàng 作为 zuòwéi 防治 fángzhì 水灾 shuǐzāi 之用 zhīyòng

    - Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.

  • volume volume

    - 大禹治水 dàyǔzhìshuǐ

    - Vua Đại Vũ trị thuỷ.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao