Đọc nhanh: 油灰 (du hôi). Ý nghĩa là: mát-tít; chai (hợp chất gồm dầu cây ngô đồng và vôi để trét các kẽ hở.); mát tít; vắt-tít. Ví dụ : - 窗户玻璃的四周都用油灰泥上。 xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
油灰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mát-tít; chai (hợp chất gồm dầu cây ngô đồng và vôi để trét các kẽ hở.); mát tít; vắt-tít
桐油和石灰的混合物,用来填充器物上的缝隙
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油灰
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
灰›