Đọc nhanh: 油槽车 (du tào xa). Ý nghĩa là: Tầu chở dầu.
油槽车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tầu chở dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油槽车
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 这款 车 的 特征 是 省油
- Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
槽›
油›
车›