江流 jiāng liú
volume volume

Từ hán việt: 【giang lưu】

Đọc nhanh: 江流 (giang lưu). Ý nghĩa là: hiện hành, dòng sông, dòng chảy sông.

Ý Nghĩa của "江流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

江流 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hiện hành

current

✪ 2. dòng sông

river

✪ 3. dòng chảy sông

river flow

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江流

  • volume volume

    - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • volume volume

    - 赣江 gànjiāng 流经 liújīng 江西 jiāngxī

    - Sông Cán Giang chảy qua Giang Tây.

  • volume volume

    - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - lưu lạc giang hồ.

  • volume volume

    - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • volume volume

    - 江水 jiāngshuǐ 涌流 yǒngliú

    - dòng sông tuôn chảy

  • volume volume

    - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • volume volume

    - 位于 wèiyú 长江流域 chángjiāngliúyù

    - Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.

  • volume volume

    - 湘江 xiāngjiāng zài 湖南 húnán 境内 jìngnèi 流淌 liútǎng

    - Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao