Đọc nhanh: 水粉粥 (thuỷ phấn chúc). Ý nghĩa là: cháo bồi.
水粉粥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháo bồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水粉粥
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
粉›
粥›