Đọc nhanh: 水生 (thuỷ sinh). Ý nghĩa là: thủy sinh (thực vật, động vật).
水生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủy sinh (thực vật, động vật)
aquatic (plant, animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水生
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 喝水 太少 很 容易 生病
- Uống quá ít nước rất dễ bị bệnh.
- 她 想要 去 洗澡 , 卫生间 却 漏水 了
- Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 他 的 生活 水平 提高 了 很多
- Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
生›