volume volume

Từ hán việt: 【quất】

Đọc nhanh: (quất). Ý nghĩa là: cây quýt; quả quýt; quýt. Ví dụ : - 这个橘子很甜。 Trái quýt này rất ngọt.. - 我们家有一棵橘树。 Nhà chúng tôi có một cây quýt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây quýt; quả quýt; quýt

常绿灌木或小乔木,叶子长卵圆形,开白色花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 橘子 júzi 很甜 hěntián

    - Trái quýt này rất ngọt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 一棵 yīkē 橘树 júshù

    - Nhà chúng tôi có một cây quýt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 給我 gěiwǒ 一打 yīdǎ 橘子 júzi

    - Cho tôi một chục quả cam.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • volume volume

    - 橘子 júzi yǒu 好多 hǎoduō bàn

    - Quả cam có nhiều múi.

  • volume volume

    - 这瓣 zhèbàn ér 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Miếng cam này rất ngon.

  • volume volume

    - 橘子 júzi 还青 háiqīng 不能 bùnéng chī

    - Quýt còn xanh, không ăn được.

  • volume volume

    - 橘树 júshù 抽出 chōuchū 很多 hěnduō

    - Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.

  • volume volume

    - 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Quýt rất ngon.

  • volume volume

    - 橘子 júzi 瓤儿 ránger

    - cùi quít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHB (木弓竹月)
    • Bảng mã:U+6A58
    • Tần suất sử dụng:Trung bình