Đọc nhanh: 棉蚜 (miên nha). Ý nghĩa là: rầy bông; sâu bông. Ví dụ : - 这种药消灭棉蚜虫,很有成效。 Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
棉蚜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rầy bông; sâu bông
昆虫,身体小,绿色或黄色,主要危害棉花和瓜类通称棉蚜虫参看[蚜虫]
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉蚜
- 天气 冷 了 , 穿 上 棉袄 吧
- Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
- 棉蚜
- sâu bông
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
蚜›