huì
volume volume

Từ hán việt: 【cối】

Đọc nhanh: (cối). Ý nghĩa là: cối (dùng làm tên người, Tần Cối, gian thần thời Nam Tống, Trung Quốc.). Ví dụ : - 汉奸秦桧留下了千古的骂名。 tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cối (dùng làm tên người, Tần Cối, gian thần thời Nam Tống, Trung Quốc.)

用于人名,秦桧,南宋奸臣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汉奸 hànjiān 秦桧 qínguì 留下 liúxià le 千古 qiāngǔ de 骂名 màmíng

    - tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 汉奸 hànjiān 秦桧 qínguì 留下 liúxià le 千古 qiāngǔ de 骂名 màmíng

    - tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMI (木人一戈)
    • Bảng mã:U+6867
    • Tần suất sử dụng:Trung bình